==HOTLINESHOW==  ==HOTLINESHOWOTHER==

Thái Lan có bao nhiêu tỉnh? Tên gọi các tỉnh Thái Lan là gì?

Thái Lan có bao nhiêu tỉnh? Tên gọi các tỉnh Thái Lan là gì?

Thái Lan có bao nhiêu tỉnh? Tên gọi các tỉnh Thái Lan là gì? thailansensetravel.com

Thái Lan có bao nhiêu tỉnh? Tên gọi các tỉnh Thái Lan là gì?

Thái Lan có bao nhiêu tỉnh? Tên gọi các tỉnh Thái Lan là gì?

Tham gia lễ hội ma xó ở Đông Bắc Thái Lan Tham gia lễ hội ma xó ở Đông Bắc Thái Lan

Thái Lan có bao nhiêu tỉnh? Tên gọi các tỉnh Thái Lan là gì? - Ảnh 1

Thái Lan được chia ra 77 tỉnh (tiếng Thái: จังหวัด, changwat), các tỉnh được chia ra làm 5 nhóm tỉnh

Danh sách các tỉnh thành, tương với một số địa điểm du lịch Thái Lan nổi bật

Bắc Thái Lan

  1. Chiang Mai (เชียงใหม่)
  2. Chiang Rai (เชียงราย)
  3. Kamphaeng Phet (กำแพงเพชร)
  4. Lampang (ลำปาง)
  5. Lamphun (ลำพูน)
  6. Mae Hong Son (แม่ฮ่องสอน)
  7. Nakhon Sawan (นครสวรรค์)
  8. Nan (น่าน)
  9. Phayao (พะเยา)
  10. Phetchabun (เพชรบูรณ์)
  11. Phichit (พิจิตร)
  12. Phitsanulok (พิษณุโลก)
  13. Phrae (แพร่)
  14. Sukhothai (สุโขทัย)
  15. Tak (ตาก)
  16. Uthai Thani (อุทัยธานี)
  17. Uttaradit (อุตรดิตถ์)

Đông-Bắc Thái Lan

  1. Amnat Charoen (อำนาจเจริญ)
  2. Buri Ram (บุรีรัมย์)
  3. Chaiyaphum (ชัยภูมิ)
  4. Kalasin (กาฬสินธุ์)
  5. Khon Kaen (ขอนแก่น)
  6. Loei (เลย)
  7. Maha Sarakham (มหาสารคาม)
  8. Mukdahan (มุกดาหาร)
  9. Nakhon Phanom (นครพนม)
  10. Nakhon Ratchasima (นครราชสีมา)
  11. Nong Bua Lamphu (หนองบัวลำภู)
  12. Nong Khai (หนองคาย)
  13. Roi Et (ร้อยเอ็ด)
  14. Sakon Nakhon (สกลนคร)
  15. Si Sa Ket (ศรีสะเกษ)
  16. Surin (สุรินทร์)
  17. Ubon Ratchathani (อุบลราชธานี)
  18. Udon Thani (อุดรธานี)
  19. Yasothon (ยโสธร)
  20. Bung Kan (บืงกาฬ)

Miền Trung Thái Lan

  1. Ang Thong (อ่างทอง)
  2. Phra Nakhon Si Ayutthaya (พระนครศรีอยุธยา)
  3. Bangkok (Krung Thep Maha Nakhon), Special Governed District of (กรุงเทพ ฯ) [1]
  4. Chai Nat (ชัยนาท)
  5. Kanchanaburi (กาญจนบุรี) [2]
  6. Lop Buri (ลพบุรี)
  7. Nakhon Nayok (นครนายก)
  8. Nakhon Pathom (นครปฐม) [1]
  9. Nonthaburi (นนทบุรี) [1]
  10. Pathum Thani (ปทุมธานี) [1]
  11. Phetchaburi (เพชรบุรี) [2]
  12. Prachuap Khiri Khan (ประจวบคีรีขันธ์) [2]
  13. Ratchaburi (ราชบุรี) [2]
  14. Samut Prakan (สมุทรปราการ) [1]
  15. Samut Sakhon (สมุทรสาคร) [1]
  16. Samut Songkhram (สมุทรสงคราม) [2]
  17. Saraburi (สระบุรี)
  18. Sing Buri (สิงห์บุรี)
  19. Suphan Buri (สุพรรณบุรี) [2]

Miền Đông Thái Lan

  1. Chachoengsao (ฉะเชิงเทรา)
  2. Chanthaburi (จันทบุรี)
  3. Chon Buri (ชลบุรี)
  4. Prachin Buri (ปราจีนบุรี)
  5. Rayong (ระยอง)
  6. Sa Kaeo (สระแก้ว)
  7. Trat (ตราด)

Miền Nam Thái Lan

  1. Chumphon (ชุมพร)
  2. Krabi (กระบี่)
  3. Nakhon Si Thammarat (นครศรีธรรมราช)
  4. Narathiwat (นราธิวาส)
  5. Pattani (ปัตตานี)
  6. Phang Nga (พังงา)
  7. Phatthalung (พัทลุง)
  8. Phuket (ภูเก็ต)
  9. Ranong (ระนอง)
  10. Satun (สตูล)
  11. Songkhla (สงขลา)
  12. Surat Thani (สุราษฎร์ธานี)
  13. Trang (ตรัง)
  14. Yala (ยะลา)

Thái Lan có bao nhiêu tỉnh? Tên gọi các tỉnh Thái Lan là gì?

Thái Lan có bao nhiêu tỉnh? Tên gọi các tỉnh Thái Lan là gì?
13 1 14 27 bài đánh giá
==HOTLINESHOW==